THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021–2022

Thứ tư - 08/09/2021 04:45
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021–2022
Biểu mẫu 01
 
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ
Trường Mầm non Sơn Ca
 
 
 
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021–2022
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 100% trẻ được theo dõi biểu đồ tăng trưởng: Cân nặng bình thường: Đạt 97,5%; SDD thể gày còm nhẹ cân chiếm  2,5%. Cao bình thường đạt 97,5; SDD thể thấp còi chiếm 2,5%.  100% trẻ được theo dõi biểu đồ tăng trưởng: Cân nặng bình thường: Đạt 97,5%; SDD thể gày còm nhẹ cân chiếm  2,5%. Cao bình thường đạt 97,5; SDD thể thấp còi chiếm 2,5%.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  Chương trình GD mầm non  do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.  Chương trình GD mầm non  do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  Trẻ được phát triển toàn diện theo 4 lĩnh vực phát triển đạt 95% trở lên.  Trẻ được phát triển toàn diện theo 5 lĩnh vực phát triển đạt 95% trở lên.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  Đảm bảo đầy đủ điều kiên cho trẻ học tập và vui chơi.  Đảm bảo đầy đủ điều kiên cho trẻ học tập và vui chơi.
 
         Him Lam, ngày        tháng       năm 2021
                       Thủ trưởng đơn vị
                       (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
                                                                                                  
  
                                                                                                        Phạm Thị Tuy
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 02
 
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ
Trường Mầm non Sơn Ca
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020–2021
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 184 0 0 59 47 39 39
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 184 0 0 59 47 39 39
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 184 0 0 59 47 39 39
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 184 0 0 59 47 39 39
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 184 0 0 59 47 39 39
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 184 0 0 59 47 39 39
1 Số trẻ cân nặng bình thường 181     58 46 39 38
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 2     1 1 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 180     57 46 39 38
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 4     2 1 0 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì 1     0 0 0 1
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 184 0 0 59 47 39 39
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 59 0 0 59 0 0 0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 125 0 0 0 47 39 39
 
             Him Lam, ngày        tháng      năm 2021
                            Thủ trưởng đơn vị
                          (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
                               Phạm Thị Tuy
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 03
 
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ
Trường Mầm non Sơn Ca
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020–2021
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 7 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 7 1,7
1 Phòng học kiên cố 7 1,7
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 0 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3943,6m2 21,4
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 790m2 4,2
VI Tổng diện tích một số loại phòng 1.096.16m2 5,9
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 282,73m2 1,5
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 245,72m2 1,3
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 156,99m2 0,8
4 Diện tích hiên chơi (m2) 126,72m2 0,6
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 150m2 0,8
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 72m2 0,40
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 62m2 0,3
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 7 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 7 7/7
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 14 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 33 7/33
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 7 bộ Số thiết bị/nhóm (lớp)
1  Thiết bị khác 17 17/7
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1   1   0,7
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
 
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
.. ....    
 
 
              Him Lam, ngày      tháng      năm 2021
                                 Thủ trưởng đơn vị
                                 (Ký tên và đóng dấu)
 
  
 
 
 
                                                                                       Phạm Thị Tuy
Biểu mẫu 04
 
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ
Trường Mầm non Sơn Ca
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22 0 0 18 3 1 0 0 5 14 8 11 0 0
I Giáo viên 16 0 0 13 3 0 0 0 5 11 8 8 0 0
1 Nhà trẻ 5 0 0 5 0 0 0 0 1 4 3 2 0 0
2 Mẫu giáo 11 0 0 8 3 0 0 0 4 7 5 6 0 0
II Cán bộ quản lý 3 0 0 3 0 0 0 0 0 3 0 3 0 0
1 Hiệu trưởng 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2 0 0 2 0 0 0 0 0 2 0 2 0 0
III Nhân viên 3 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Nhân viên y tế 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0
5 Nhân viên khác 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
 
 
                 Him Lam, ngày      tháng      năm 2021
                             Thủ trưởng đơn vị
                            (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
                         
                                                                                                                      Phạm Thị Tuy
 

Tác giả: Nhà trường

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập4
  • Hôm nay292
  • Tháng hiện tại6,306
  • Tổng lượt truy cập321,119
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây