BIỂU MẪU BA CÔNG KHAI

Thứ năm - 08/10/2020 04:17
Biểu mẫu 01Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ Trường Mầm non Sơn Ca THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 – 2021
Biểu mẫu 01
 
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ
Trường Mầm non Sơn Ca

 
                                                                      THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 100% trẻ được theo dõi biểu đồ tăng trưởng: Cân nặng bình thường: Đạt 98,5%; SDD thể gày còm nhẹ cân chiếm  1,5%. Cao bình thường đạt 97,9; SDD thể thấp còi chiếm 2,1%.  100% trẻ được theo dõi biểu đồ tăng trưởng: Cân nặng bình thường: Đạt 98,5%; SDD thể gày còm nhẹ cân chiếm  1,5%. Cao bình thường đạt 97,9; SDD thể thấp còi chiếm 2,1%.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  Chương trình GD mầm non  do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.  Chương trình GD mầm non  do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  Trẻ được phát triển toàn diện theo 4 lĩnh vực phát triển đạt 95% trở lên.  Trẻ được phát triển toàn diện theo 5 lĩnh vực phát triển đạt 95% trở lên.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  Đảm bảo đầy đủ điều kiên cho trẻ học tập và vui chơi.  Đảm bảo đầy đủ điều kiên cho trẻ học tập và vui chơi.
 
         Him Lam, ngày 15 tháng 7 năm 2020
                       Thủ trưởng đơn vị
                       (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
                                                                                                  
  
                                                                                                        Phạm Thị Tuy
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 02
 
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ
Trường Mầm non Sơn Ca
 
                                                                                THÔNG BÁO
                                     Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019 – 2020
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 177 0 0 50 41 37 49
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 177 0 0 50 41 37 49
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 177 0 0 50 41 37 49
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 177 0 0 50 41 37 49
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 177 0 0 50 41 37 49
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 177 0 0 50 41 37 49
1 Số trẻ cân nặng bình thường 173     49 40 36 48
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 2     1 1 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 173     48 40 36 49
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 4     2 1 1 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 2     0 0 1 1
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 177 0 0 50 41 37 49
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 50 0 0 51 0 0 0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 127 0 0 0 41 37 49
 
             Him Lam, ngày 15 tháng 7 năm 2020
                            Thủ trưởng đơn vị
                          (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
                               Phạm Thị Tuy
 
 
 

Biểu mẫu 03
 
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ
Trường Mầm non Sơn Ca
 
                                                                                   THÔNG BÁO
             Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 7 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 7 1,6
1 Phòng học kiên cố 7 1,6
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 0 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3943,6m2 22,28
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 790m2 4,46
VI Tổng diện tích một số loại phòng 1.096.16m2 6,19
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 282,73m2 1,6
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 245,72m2 1,15
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 156,99m2 0,88
4 Diện tích hiên chơi (m2) 126,72m2 0,71
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 150m2 0,84
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 72m2 0,40
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 62m2 0,35
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 7 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 7 7/7
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 1 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 28 7/28
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 20 Số thiết bị/nhóm (lớp)
1  Thiết bị khác 20 20/7
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1   1   0,81
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
 
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
.. ....    
 
 
                   Him Lam, ngày 15 tháng 7 năm 2020
                                 Thủ trưởng đơn vị

                                 (Ký tên và đóng dấu)
 
  
 
 
 
                                                                                       Phạm Thị Tuy
Biểu mẫu 04
 
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ
Trường Mầm non Sơn Ca
 
                                                                                            THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non,
                                                                               năm học 2019 – 2020

 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22 0 0 18 3 1 0 0 12 7 8 11 0 0
I Giáo viên 16 0 0 13 3 0 0 0 11 5 8 8 0 0
1 Nhà trẻ 5 0 0 5 0 0 0 0 3 2 2 3 0 0
2 Mẫu giáo 11 0 0 8 3 0 0 0 8 3 6 5 0 0
II Cán bộ quản lý 3 0 0 3 0 0 0 0 1 2 0 3 0 0
1 Hiệu trưởng 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2 0 0 2 0 0 0 0 0 2 0 2 0 0
III Nhân viên 3 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Nhân viên y tế 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0
5 Nhân viên khác 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
 
 
                 Him Lam, ngày 15 tháng 7 năm 2020
                             Thủ trưởng đơn vị

                            (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
                         
                                                                              Phạm Thị Tuy
    + Tiểu mục: 6051         - Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng               25,021,524
  - Mục: 6100            - Phụ cấp lương             979,966,189
    + Tiểu mục: 6101  -  Phụ cấp chức vụ                 28,078,004
    + Tiểu mục: 6102  -  Phụ cấp khu vực               165,837,692
    + Tiểu mục: 6113  -  Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc                     834,000
    + Tiểu mục: 6115  -  Phụ cấp thâm niên nghề, vượt khung             201,809,672
    + Tiểu mục: 6112  -  Phụ cấp đặc biệt khác của ngành               580,406,821
    + Tiểu mục: 6155 -  Sinh hoạt phí cán bộ đi học                 3,000,000
  - Mục: 6250            - Phúc lợi tập thể               10,240,000
    + Tiểu mục: 6253  -  Tiền tàu xe nghỉ phép năm                   4,240,000
    + Tiểu mục: 6299  - Chi khác                  6,000,000
  - Mục: 6300            -  Các khoản đóng góp             309,119,018
    + Tiểu mục: 6301  -  Bảo hiểm xã hội               226,578,281
    + Tiểu mục: 6302  -  Bảo hiểm y tế               44,474,974
    + Tiểu mục: 6303  -  Kinh phí công đoàn               23,900,762
    + Tiểu mục: 6304  -  Bảo hiểm thất nghiệp               14,165,001
  - Mục: 6500            -  Thanh toán dịch vụ công cộng               43,242,831
    + Tiểu mục: 6501  -  Thanh toán tiền điện               18,083,247
    + Tiểu mục: 6502  -  Thanh toán tiền nước               24,559,584
   + Tiểu mục:  6504 - Thanh toán tiền vs môi trường                     600,000
  - Mục: 6550            -  Vật tư văn phòng               16,769,000
    + Tiểu mục: 6551  -  Văn phòng phẩm                 16,475,000
    + Tiểu mục: 6599  -  Vật tư văn phòng khác                    294,000
  - Mục: 6600            -  Thông tin               13,596,416
    + Tiểu mục: 6601  -  Cước phí điện thoại trong nước                   4,974,616
    + Tiểu mục: 6606  -  Tuyên truyền, quảng cáo                 5,055,000
    + Tiểu mục: 6608  -  Phim ảnh, ấn phẩm, sách báo                 3,566,800
   - Mục : 6700                 1,200,000
   + Tiểu mục : 6704 - Khoán công tác phí                  1,200,000
   - Mục : 6750          - Chi phí thuê mướn               29,690,400
   + Tiểu mục : 6757 - Thuê lao động trong nước               29,690,400
  - Mục: 6900            - Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn               46,041,000
   + Tiểu mục: 6912- Các thiết bị công nghệ thông tin               21,950,000
    + Tiểu mục: 6949  -   Tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác               24,091,000
  - Mục: 7000            -  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành               50,670,000
    + Tiểu mục: 7012  -  Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành                 1,135,000
    + Tiểu mục: 7049  -   Chi phí khác                 49,535,000
  - Mục: 7750            -  Chi khác                 9,903,000
    + Tiểu mục: 7756  -   Chi các khoản phí và lệ phí                  8,528,000
    + Tiểu mục: 7757 -   Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện                 1,375,000
   - Mục : 7850                  5,004,000
   + Tiểu mục : 7854 - Chi công tác Đảng                  5,004,000
2 KP thực hiện cải cách tiền lương               75,000,000
   - Mục: 6000         - Tiền lương               49,473,023
     +   Tiểu mục: 6001  - Lương ngạch, bậc theo quỹ lương được duyệt               49,473,023
   - Mục: 6050         - Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng                    810,000
    + Tiểu mục: 6051         - Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng                    810,000
  - Mục: 6100            - Phụ cấp lương               24,554,977
    + Tiểu mục: 6101  -  Phụ cấp chức vụ                      731,880
    + Tiểu mục: 6102  -  Phụ cấp khu vực                   4,730,000
    + Tiểu mục: 6115  -  Phụ cấp thâm niên nghề, vượt khung                 4,609,033
    + Tiểu mục: 6112  -  Phụ cấp đặc biệt khác của ngành                 14,484,064
   - Mục : 7850                     162,000
   + Tiểu mục : 7854 - Chi công tác Đảng                     162,000
C  KP không tự chủ (sau 30/9)  
  - Mục 7050: Mua sắm tài sản vô hình               20,000,000
    + Tiểu mục: 7053 Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin               20,000,000

 

Tác giả: Nhà trường

Nguồn tin: Tin nhà trường:

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập1
  • Hôm nay248
  • Tháng hiện tại5,926
  • Tổng lượt truy cập320,739
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây